Travian Answers

Hãy bắt đầu với thắc mắc của bạn

Tìm kiếm bằng cách trả lời câu hỏi

Để tìm câu trả lời, chọn 1 chủ đề chính và chủ đề con cho đến khi bạn tìm thấy câu trả lời. Trong trường hợp không thể tìm thấy câu trả lời mong muốn, bạn có thể liên hệ với chúng tôi ở mục cuối cùng.

Tôi thắc mắc về...

Hãy đi vào chi tiết:

Tìm kiếm bằng bản đồ

Bạn có muốn tìm kiếm bằng một bản đồ web bình thường mà bạn biết? Rất dễ, dùng bản đồ web của Answers để tìm câu trả lời mong muốn.

Quân đội - Máy bắn đá

Stone Catapult

Điều kiện cần để nghiên cứu: Xưởng cấp 10, Học Viện cấp 15
Điều kiện cần để huấn luyện: Xưởng

Máy bắn đá là một vũ khí tầm xa tuyệt vời. Nó được sử dụng để phá hủy các cánh đồng và các tòa nhà của các ngôi làng kẻ thù. Tuy nhiên, khi không có đội quân hộ tống, nó hầu như không có khả năng tự vệ, do đó đừng quên gửi một số quân đội của bạn đi cùng.

Cấp độ của Binh Trường càng cao, sự chính xác của Máy Bắn Đá càng lớn và càng có nhiều lựa chọn giữa các kiến trúc của quân địch. Với Binh Trường cấp 10, bạn có thể chọn tất cả các kiến trúc làm mục tiêu, ngoại trừ Hầm Ngầm, Thợ Xây ĐáHố Bẫy.
Gợi ý: Máy Bắn Đá có thể bắn Hầm Ngầm, Thợ Xây ĐáHố Bẫy nếu bạn chọn kiểu tấn công ngẫu nhiên.

Với Binh Trường cấp 20, bạn có thể bắn hai mục tiêu cùng một lúc với điều kiện đợt tấn công đó phải có ít nhất 20 Máy Bắn Đá.

Sức công, thủ bộ và thủ kỵ Công Thủ bộ Thủ kỵ
Chưa luyện giáp 65 55 10
  Gỗ Đất sét Sắt Lúa Tiêu thụ Thời gian cơ bản
Nghiên cứu 5980 6140 5480 760 / 8:00:00
Huấn luyện 980 1510 660 100 6 2:30:00
Tốc độ 3 Tốc độ cánh đồng/giờ
Mang vác 0 Mang vác tài nguyên
Nâng cấp + Nghiên cứu (cấp 0)
Level
Cấp
Gỗ Đất sét Sắt Lúa Tổng chi phí Thời gian Công Tiêu hủy
  5980 6140 5480 760 18360 8:00:00 65.0125 20
1 1160 1780 805 145 3890 8:00:00 67.2550 20.4
2 2020 3095 1400 250 6765 13:55:44 69.5132 20.8
3 2795 4285 1935 345 9360 19:15:57 71.7872 21.3
4 3515 5390 2435 435 11775 24:15:05 74.0771 21.7
5 4205 6445 2910 520 14080 28:59:28 76.3830 22.1
6 4865 7455 3370 600 16290 33:32:37 78.7051 22.6
7 5500 8435 3810 680 18425 37:56:46 81.0434 23.1
8 6125 9385 4240 755 20505 42:13:27 83.3981 23.5
9 6725 10315 4660 830 22530 46:23:47 85.7693 24
10 7320 11220 5070 905 24515 50:28:36 88.1571 24.5
11 7900 12110 5470 975 26455 54:28:33 90.5616 25
12 8470 12980 5865 1045 28360 58:24:11 92.9830 25.5
13 9030 13840 6250 1115 30235 62:15:54 95.4212 26
14 9580 14685 6635 1185 32085 66:04:05 97.8766 26.6
15 10125 15520 7010 1250 33905 69:49:02 100.3491 27.1
16 10660 16340 7380 1315 35695 73:31:00 102.8390 27.7
17 11190 17155 7750 1385 37480 77:10:12 105.3462 28.2
18 11715 17955 8110 1445 39225 80:46:51 107.8711 28.8
19 12230 18750 8470 1510 40960 84:21:05 110.4136 29.4
20 12745 19535 8825 1575 42680 87:53:05 112.9738 30

Bạn có hài lòng với câu trả lời?

Yes   Bình thường   No